Phân bón lá AVN 33-10-10+TE AVN

0 Reviews
Availability In Stock

Thành phần

Nts: 33%, P205: 10%, K205: 10%, • Zn: 150ppm, Fe:100ppm, Cu: 100ppm, Bo: 150ppm và phụ gia chuyên biệt

Description

Thành phần

Nts: 33%, P205: 10%, K205: 10%, • Zn: 150ppm, Fe:100ppm, Cu: 100ppm, Bo: 150ppm và phụ gia chuyên biệt

CÔNG DỤNG

Dưỡng cây giai đoạn phát triển sinh dưỡng, đặc biệt thích hợp vùng rau.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Sầu riêng, Xoài, Nhãn, Vú sữa, | Sapô chê, Chôm chôm

Liều lượng: 50-60g/bình 16 lít, 25-30g/bình 16 lít

Cách dùng: Giai đoạn sau thu hoạch, thúc trái lớn. Giai đoạn kiến thiết cơ bản, cây con.

Cây có múi: Cam, Quýt, Bưởi, Chanh… Thanh long, Tiêu

Liều lượng: 50-60g/bình 16 lít, 25-30g/bình 16 lít

Cách dùng: Giai đoạn sau thu hoạch, thúc trái lớn. Giai đoạn kiến thiết cơ bản, cây con.

Cây cà phê

Liều lượng: 50-60g/bình 16 lít.

Cách dùng: Sau thu hoạch; Đầu và giữa mùa mưa.

Cây chè, Rau ăn lá, ăn củ, Hoa các loại, Ớt, Dưa hấu, Lúa

Liều lượng: 50-60g/bình 16 lít

Cách dùng: Sử dụng định kỳ cách nhau 7-10 ngày

Thông tin an toàn

Thông tin an toàn

XỬ LÝ BAO BÌ SAU KHI SỬ DỤNG:

  • Không sử dụng lại bao bì vì bất cứ lý do nào.
  • Bao bì sau khi sử dụng phải được rửa sạch 3 lần và bỏ đúng nơi quy định.
  • Tránh xa thức ăn, trẻ em, động vật.

AN TOÀN LAO ĐỘNG:

  • Không ăn uống và hút thuốc trong quá trình sử dụng thuốc.
  • Tránh hít phải thuốc, tránh để thuốc tiếp xúc với miệng, da và mặt.
  • Mang bảo hộ lao động phù hợp.

SƠ CẤP CỨU:

  • Thuốc dính và mắt: rửa bằng nước sạch ít nhất 15 phút.
  • Nếu nuốt phải thuốc đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất, mang theo nhãn thuốc gây ngộ độc.

Thông tin hoạt chất

Xem chi tiết trên bao bì sản phẩm

Back to Top

Search For Products

Product has been added to your cart